• E-mail: [email protected]
Blog Anh ngữ của tôi
  • học tiếng anh online
  • Về
No Result
View All Result
Blog Anh ngữ của tôi
No Result
View All Result
Home học tiếng anh online

Danh sách bảng động từ bất quy tắc chuẩn và đầy đủ

by Giang
9 Tháng 8 2025
Reading Time: 33 mins read
Share on FacebookShare on Twitter

MỤC LỤC

Mục lục

Toggle
  • Động từ bất quy tắc là gì?
  • Bảng 360 động từ bất quy tắc phổ biết chi tiết
  • Bí quyết và mẹo học thuộc bảng động từ bất quy tắc
  • Kết luận

Danh sách bảng động từ bất quy tắc là phần quan trọng khi học tiếng Anh, đặc biệt là phần ngữ pháp liên quan đến thì quá khứ hoặc hoàn thành, động từ bất quy tắc là một chủ điểm khiến không ít người học “đau đầu”. Không giống như động từ có quy tắc (chỉ cần thêm “-ed” ở cuối), các động từ bất quy tắc không tuân theo quy luật nào cả – bắt buộc phải học thuộc. Đừng lo! Trong bài viết này, Free English BLOG sẽ chia sẻ một bảng động từ bất quy tắc được phân loại rõ ràng, thẳng thắn, dễ hiểu và cực dễ nhớ.

Danh sách bảng động từ bất quy tắc chuẩn và đầy đủ

Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc là những từ không tuân theo quy tắc thêm “-ed” để tạo thì quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3). Ví dụ:

  • Go → Went → Gone
  • Eat → Ate → Eaten
  • See → Saw → Seen

Bạn có thể thấy, các dạng biến đổi hoàn toàn không giống nhau và không có công thức cố định. Đây là lý do tại sao bạn bắt buộc phải ghi nhớ.

Bảng 360 động từ bất quy tắc phổ biết chi tiết

Verb 1 Verb 2 Verb 3 Nghĩa từ
bide abode/
abided
abode/
abided
lưu trú, lưu lại
awake awoke awoken đánh thức, thức
be was/were been thì, là, bị, ở
beat beat beaten/
beat
đánh, đập
befall befell befallen xảy đến
behold beheld beheld ngắm nhìn
beset beset beset bao quanh
bet bet/
betted
bet/

Danh sách bảng động từ bất quy tắc chuẩn và đầy đủ

betted

đánh cược, cá cược
bind bound bound buộc, trói
bleed bled bled chảy máu
break broke broken đập vỡ
bring brought brought mang đến
browbeat browbeat browbeaten/
browbeat
hăm dọa
burn burnt/
burned
burnt/
burned
đốt, cháy
bust busted/
bust
busted/
bust
làm bể, làm vỡ
cast cast cast ném, tung
chide chid/
chided
chid/

Danh sách bảng động từ bất quy tắc chuẩn và đầy đủ

chidden/
chided

mắng, chửi
cleave clove/
cleft/
cleaved
cloven/
cleft/
cleaved
chẻ, tách hai
cling clung clung bám vào, dính vào
come came come đến, đi đến
creep crept crept bò, trườn, lẻn
crow crew/
crewed
crowed gáy (gà)
daydream daydreamed/

Danh sách bảng động từ bất quy tắc chuẩn và đầy đủ

daydreamt

daydreamed/
daydreamt
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
dig dug dug đào
dive dove/
dived
dived lặn, lao xuống
draw drew drawn vẽ, kéo
drink drank drunk uống
dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
fall fell fallen ngã, rơi
feel felt felt cảm thấy
find found found tìm thấy, thấy
flee fled fled chạy trốn
fly flew flown bay
forbid forbade/
forbad
forbidden cấm, cấm đoán
forego (also
forgo)
forewent foregone bỏ, kiêng
foretell foretold foretold đoán trước
forgive forgave forgiven tha thứ
freeze froze frozen (làm) đông lại
get got got/
gotten
có được
gird girt/
girded
girt/

Danh sách bảng động từ bất quy tắc chuẩn và đầy đủ

girded

đeo vào
go went gone đi
grow grew grown mọc, trồng
handwrite handwrote handwritten viết tay
have had had có
heave hove/
heaved
hove/
heaved
trục lên
hide hid hidden giấu, trốn, nấp
hurt hurt hurt làm đau
inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
inset inset inset dát, ghép
interweave interwove/
interweaved
interwoven/
interweaved
trộn lẫn, xen lẫn
jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
kneel knelt/
kneeled
knelt/
kneeled
quỳ
know knew known biết, quen biết
lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
leave left left ra đi, để lại
let let let cho phép, để cho
light lit/

Danh sách bảng động từ bất quy tắc chuẩn và đầy đủ

lighted

lit/
lighted
thắp sáng
lose lost lost làm mất, mất
mean meant meant có nghĩa là
miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
misdo misdid misdone phạm lỗi
mislay mislaid mislaid để lạc mất
mislearn mislearned/
mislearnt
mislearned/
mislearnt
học nhầm
misset misset misset đặt sai chỗ
misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
mow mowed mown/
mowed
cắt cỏ
outbid outbid outbid trả hơn giá
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
outlie outlied outlied nói dối
outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
outsmell outsmelled/
outsmelt
outsmelled/
outsmelt
khám phá, đánh hơi, sặc mùi
outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh

Danh sách bảng động từ bất quy tắc chuẩn và đầy đủ

hơn

outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
overbuy overbought overbought mua quá nhiều
overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
overlay overlaid overlaid phủ lên
override overrode overridden lạm quyền
oversee oversaw overseen trông nom
oversew oversewed oversewn/
oversewed
may nối vắt
oversleep overslept overslept ngủ quên
overspend overspent overspent tiêu quá lố
overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
overthrow overthrew overthrown lật đổ
overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
pay paid paid trả (tiền)
prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
premake premade premade làm trước
presell presold presold bán trước thời gian rao báo
preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
prove proved proven/
proved
chứng minh
quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
quit quit/
quitted
quit/
quitted
bỏ
reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
rebind rebound rebound buộc lại, đóng
lại
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
recut recut recut cắt lại, băm
redo redid redone làm lại
refit refitted/
refit
refitted/

Danh sách bảng động từ bất quy tắc chuẩn và đầy đủ

refit

luồn, xỏ
regrow regrew regrown trồng lại
rehear reheard reheard nghe trình bày lại
relay relaid relaid đặt lại
relearn relearned/
relearnt
relearned/
relearnt
học lại
remake remade remade làm lại, chế tạo lại
repay repaid repaid hoàn tiền lại
rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
resend resent resent gửi lại
resew resewed resewn/
resewed
may/khâu lại
reteach retaught retaught dạy lại
retell retold retold kể lại
retread retread retread lại giẫm/đạp lên
rewake rewoke/
rewaked
rewaken/
rewaked
đánh thức lại
reweave rewove/
reweaved
rewoven/

Danh sách bảng động từ bất quy tắc chuẩn và đầy đủ

reweaved

dệt lại
rewet rewet/
rewetted
rewet/
rewetted
làm ướt lại
rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
rid rid rid giải thoát
ring rang rung rung chuông
roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
say said said nói
seek sought sought tìm kiếm
send sent sent gửi
sew sewed sewn/
sewed
may
shave shaved shaved/
shaven
cạo (râu, mặt)
shed shed shed rơi, rụng
shit shit/
shat/
shitted
shit/

Danh sách bảng động từ bất quy tắc chuẩn và đầy đủ

shat/
shitted

đại tiện
show showed shown/
showed
cho xem
shut shut shut đóng lại
sing sang sung ca hát
sit sat sat ngồi
sleep slept slept ngủ
sling slung slung ném mạnh
slit slit slit rạch, khứa
smite smote smitten đập mạnh
speak spoke spoken nói
spell spelt/
spelled
spelt/
spelled
đánh vần
spill spilt/
spilled
spilt/
spilled
tràn, đổ ra
spoil spoilt/

Danh sách bảng động từ bất quy tắc chuẩn và đầy đủ

spoiled

spoilt/
spoiled
làm hỏng
stand stood stood đứng
stick stuck stuck ghim vào, đính
stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
strike struck struck đánh đập
sunburn sunburned/
sunburnt
sunburned/
sunburnt
cháy nắng
sweat sweat/
sweated
sweat/
sweated
đổ mồ hôi
swell swelled swollen/
swelled
phồng, sưng
swing swung swung đong đưa
teach taught taught dạy, giảng dạy
telecast telecast telecast phát đi bằng

Danh sách bảng động từ bất quy tắc chuẩn và đầy đủ

truyền hình

think thought thought suy nghĩ
thrust thrust thrust thọc, nhấn
typewrite typewrote typewritten đánh máy
unbind unbound unbound mở, tháo ra
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
undergo underwent undergone kinh qua
understand understood understood hiểu
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
unspin unspun unspun quay ngược
uphold upheld upheld ủng hộ
wake woke/
waked
woken/
waked
thức giấc
wed wed/
wedded
wed/
wedded
kết hôn
wet wet/
wetted
wet/
wetted
làm ướt
wind wound wound quấn
withhold withheld withheld từ khước
work worked worked rèn, nhào nặn đất
write wrote written viết

Bí quyết và mẹo học thuộc bảng động từ bất quy tắc

  • Chia nhóm theo âm thanh hoặc nghĩa: Giúp não bộ dễ ghi nhớ hơn so với việc học lan man.
  • Học qua bài hát hoặc video hoạt hình: Có nhiều bài nhạc học động từ bất quy tắc rất vui nhộn trên YouTube.
  • Tạo flashcard hoặc dùng app học từ vựng: Giúp luyện đi luyện lại nhanh chóng mỗi ngày.
  • Sử dụng vào câu ví dụ thực tế: Mỗi động từ nên có ít nhất 1 câu bạn tự tạo bằng V1, V2 và V3.
  • Lặp lại hằng ngày: Chỉ cần 10 phút/ngày, bạn sẽ nhớ lâu hơn học nhồi nhét.

Kết luận

Việc học bảng động từ bất quy tắc (irregular) tức là học đúng, học rõ, học có hệ thống – sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và tăng hiệu quả ghi nhớ. Đừng để những từ ngữ lộn xộn làm nản chí bạn. Hãy biến chúng thành “bạn đồng hành ngữ pháp” bằng cách học thông minh hơn!

Danh sách bảng động từ bất quy tắc chuẩn và đầy đủ

📌 Tại Free English BLOG, chúng tôi giúp bạn học tiếng Anh một cách có chiến lược – không chỉ học để thi, mà học để sử dụng thực tế. Đăng ký ngay. động từ.bất quy tắc, 360 động từ bất quy tắc, 360 động từ bất quy tắc pdf, bảng 360 động từ bất quy tắc, động từ bất quy tắc trong tiếng anh, động từ bất quy tắc phổ biến

Bản quyền: Hình ảnh và nội dung bài viết này được lấy từ Internet. Nếu có bất kỳ vi phạm nào, vui lòng liên hệ với tôi để xóa!

Đặt lớp học thử miễn phí

Mình đã thử và xin giới thiệu khóa học tiếng Anh trực tuyến với giáo viên bản ngữ. Giáo viên chuyên nghiệp, sinh động, và khóa học được thiết kế riêng để giúp cải thiện kỹ năng nói và nghe. Dù bạn là người mới bắt đầu, cũng có thể học dễ dàng. Hiện tại bạn có thể đặt lịch thử miễn phí, cơ hội hiếm có, nhanh chóng trải nghiệm ngay!

Ưu đãi dấp dẫn 170.000 vnđ/ buổi

Nhận ngay bài test trình độ tiếng Anh đầu vào trị giá 200.000 vnđ cho 100 học viên đăng ký đầu tiên

 

Đã xảy ra lỗi khi cố gắng gửi biểu mẫu của bạn. Vui lòng thử lại.

Vui lòng nhập tên của bạn.
Trường này là bắt buộc.
Vui lòng nhập tuổi của bạn.
Vui lòng nhập số điện thoại liên hệ của bạn.
Trường này là bắt buộc.

Đã xảy ra lỗi khi cố gắng gửi biểu mẫu của bạn. Vui lòng thử lại.

 

Previous Post

100 Collocation thường gặp & Hướng dẫn học chi tiết

Next Post

Bảng chữ cái tiếng Anh: Cách phát âm & mẹo nhớ dễ dàng

Về tôi

Về tôi

Tôi là Giang, thích học hỏi kiến thức mới và chia sẻ với mọi người, đặc biệt là các khóa học tiếng Anh trực tuyến và tài nguyên học tập.

liên hệ:[email protected]

Bài viết mới nhất

allinanchor học tiếng anh người lớn ở đâu tại Hà Nội? Danh sách trung tâm uy tín nhất!

Dạy ngữ pháp tiếng Anh cho trẻ em thế nào? (Bí quyết đơn giản dễ áp dụng)

Phần mềm dịch tiếng Anh sang tiếng Việt miễn phí nào tốt nhất hiện nay cho bạn?

Lớn tuổi học tiếng Anh có khó không?trung tâm dạy tiếng anh cho người lớn hiệu quả!

Bố mẹ cần biết: Kinh nghiệm chọn sách luyện viết tiếng anh cho trẻ em từ chuyên gia

Cách dịch file PDF tiếng Anh sang tiếng Việt (5 bước đơn giản dễ làm)

Giới thiệu điểm mạnh của bản thân bằng tiếng Anh thế nào? Mẹo hay cho bạn!

Học tiếng Anh cho người lớn tuổi (Bí kíp học hiệu quả tại nhà)

Dạy tiếng Anh trẻ em theo chủ đề: Phương pháp học vui nhộn, hiệu quả!

Trung Tâm Apollo: Tiếng Anh Dành Cho Người Lớn Chất Lượng Cao

Trang web này là một nền tảng học tiếng Anh trực tuyến hoàn toàn miễn phí, chuyên chia sẻ các khóa học tiếng Anh chất lượng và tài nguyên học tập đa dạng, giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Tài nguyên học tiếng Anh miễn phí & các khóa học tiếng Anh trực tuyến

Phương pháp thu thập:

liên hệ:[email protected]

No Result
View All Result
  • học tiếng anh online
  • Về

BẠN CÓ ĐANG HỌC GIAO TIẾP TIẾNG ANH ĐÚNG CÁCH?

Hơn 15 triệu phụ huynh chọn 51Talk.

Ưu đãi hấp dẫn 170.000 vnđ/ buổi

Nhận ngay bài test trình độ tiếng Anh đầu vào trị giá 200.000 vnđ cho 100 học viên đăng ký đầu tiên

Đã xảy ra lỗi khi cố gắng gửi biểu mẫu của bạn. Vui lòng thử lại.

Trường này là bắt buộc.

Đã xảy ra lỗi khi cố gắng gửi biểu mẫu của bạn. Vui lòng thử lại.